Diễn Đàn
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn

/

 
Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ Sudieptutroi

 

 Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Mary Trinh
Cấp bậc: Quản Lý
Cấp bậc: Quản Lý


Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 46
Điểm NHIỆT TÌNH : 93
Ngày tham gia : 18/09/2009
Đến từ :
Job/hobbies : công việc xá hội ( đại khái là lấy xe chạy ngoài đường ....hết xăng thi về ....ihihhi)
Tâm trang : lúc vui..... lúc buồn ......(vui nhìu hơn buồn.....)

Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ Vide
Bài gửiTiêu đề: Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ   Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ EmptyTue Oct 27, 2009 12:13 am




    Gia vị

    A

    _ Alum : phèn chua
    _ Ammodium bicarbonate : bột khai
    _ Annatto or annatto seeds : hột điều màu
    _ Allspice : hột tiêu Jamaica ( hạt của một cây thuộc họ Sim )
    _ Anchovy paste : mắm nêm
    _ Artificical sweetener : đường hóa học , chất ngọt giả
    _ A clove of garlic : tép tỏi
    _ Ash : tro

    B

    _ Barm : men ( rượu )
    _ Backing powder : bột nổi
    _ Bean paste : tương đậu
    _ Bread crumps : bánh mì vụn
    _ Borax : hàn the
    _ Bay : cây nguyệt quế
    _ Bean sprout : giá
    _ Bean curd sheete : tàu hũ ki
    _ Brown sugar : đường vàng
    _ Beurre ( Fr ) / butter ( E ) : bơ
    _ Black pepper : tiêu đen
    _ Buld : củ ( hành , tỏi … )
    _ Barley sugar : kẹo mạch nha
    _ Baking powder : bột nổi
    _ Baking soda : bột soda
    _ Bay Leaves : lá thơm
    _ Black moss : tóc tiên

    C

    _ Cinammon : quế
    _ Clove : đinh hương
    _ Cheese / fromage ( Fr ) : phô mai , phó mát
    _Chilli ( US ) / Chilli sauce ( EN ) : tương ớt
    _ Chilli powder : ớt bột
    _ Chilli oil : dầu ớt
    _ Chilli paste : ớt sa_tế
    _ Cayenne : ớt bột nguyên chất
    _ Cream : kem
    _ Curry powder : bột cà ri
    _ Cummin : thì là Ai Câp
    _ Coriander / Cilantro : ngò
    _ Coriander seeds : hột ngò
    _ Chives : hẹ
    _ Caramel : nước đường thắng vàng
    _ Cardamom : bột đậu khấu
    _ Cooking cream : kem nấu
    _ Cornstars thickener / Cornflour thickener : bột bắp
    _ Coconut milk / coconut cream : nước cốt dừa
    _ Coconut juice : nước dừa
    _ Coconut meat : cơm dừa
    _ Candied coconut : mứt dừa
    _ Coarse salt : muối hột
    _ Chopped lemon goass : xả băm
    _ Citronella : xả trắng
    _ Chinese parky : ngò tàu
    _ Cashew : hạt điều ăn
    _ Cashew apple : cuống điều
    _ Cinamon bark : vỏ cây quế
    _ Cummin : ti ểu h ồi
    _ Chan pei : trần bì / vỏ quýt khô
    _ Colouring : phẩm màu ăn

    D

    _ Dates : chà là
    _ Dried orange peel : vỏ cam
    _ Dried mandarin peel / tangerine peel : v ỏ quýt
    _ Dried lime peel : v ỏ chanh
    _ Dried Lily Flower : kim châm
    _ Dried Sea Weed : thổ tai / phổ tai
    _ Dills : Thì là hay thìa là

    E

    _ Eggplant : cà tím
    _ Elsholtzia : rau kinh giới
    _ Extract pandan flavour : dầu lá dứa

    F

    _ Flour : bột
    _ Floating enhydra : rau ôm
    _ Fish sauce : nước mắm
    _ Fenugreek : cỏ cà _ri ( loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế cari )
    _ Five_ spice seasoning : ngũ vị hương
    _ Fennel seeds : tiểu hồi
    _ Fresh milk : sữa tươi
    _ Ferment cold cooked rice : mẻ red cabbage : cải tía
    ==> head cabbage : bắp cải
    ==> chinese cabbage : cải thìa , cải thảo
    ==> field cabbage : cải bẹ

    C

    _ Capsicum : trái ớt
    _ Carambola : trái khế
    _ Carrot : cà rốt
    _ Cassava : cây sắn
    _ Catawissa : hành ta
    _ Cauliflower : bông cải
    _ Celery : rau cần tây
    _ Centella : rau má
    _ Chayote : su su
    _ Colza : cải dầu
    _ Coriander : rau mùi
    _ Corn : bắp
    _ Cucumber : dưa leo
    _ Cresson ( Fr ) / watercress : salad soong
    _ Courgette / zucchini ( US ) : bí đao xanh
    _ Curly endive : xà lách dúm
    _ Chestnut : hạt dẻ
    _ Cassava root: Khoai mì

    E

    _ Edible yam : khoai từ
    _ Eggplant : cà tím
    _ Endive : rau diếp quăn
    _ Elshotzia : rau kinh giới

    G

    _ Gherkin : dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm
    _ Gracilaria : rau câu
    _ Green bean : đậu xanh
    _ Green onion : hành lá
    _ Gatangal : riềng
    _ Green asparagus : măng tây
    _ Gai Lan: cải làn
    _ Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)

    H

    _ Heleocharis : củ năng , mã thầy

    J

    _ Jackfruit : trái mít

    K

    _ Kohlrabi : su hào
    _ Knotgrass : rau răm

    M

    _ Mint leaves : rau thơm , húng lủi
    _ Mushroom : nấm
    _ Mustard : cải cay
    _ Maize / corn ( US ) : bắp
    _ Malabar spinach : rau mồng tơi
    _ Mung bean: đậu xanh

    N

    _ Neptunia : rau nhút

    L

    _ Laminaria : rau bẹ
    _ Leek : củ kiệu
    _ Letture : rau diếp
    ===> ice berg lettuce : xà lách búp
    ===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách
    _ Lady’s finger / okra : đậu bắp
    _ Lotus root: ngó sen

    O

    _ Onion : hành củ , hành tây
    _ Oppositifolius yam : khoai mì
    _ Orache : rau lê
    _ Oriental canna : dong riềng

    P

    _ Parsley : rau cần
    _ Pea : đậu Hòa Lan
    _ Potato : khoai tây
    _ Pumpkin : bí đỏ , bí rợ
    _ Pumpkin buds: rau bí
    _ Polygonum : rau răm
    _ Perilla leaf: lá tía tô

    R

    _ Radish : củ cải đỏ
    _ Rice paddy leaf / herb: Ngò om
    _ Red bean: đậu đỏ

    S

    _ Salad : rau xà-lách
    _ Sargasso : rau mơ
    _ Shallot : cây hành hương , củ hẹ
    _ Soy bean : đậu nành
    _ Spinach : rau bi-na , rau dền
    _ Sprouted soya : giá đậu tương
    _ Spuash : qủa bí
    _ String beans : đậu đũa
    _ Sugar beet : củ cải đường
    _ Sweet potato / spud : khoai lang
    _ Sweet potato buds : rau lang
    _ Spinach : rau bó xôi
    _ Sugar-cane: mía
    _ See qua / loofah : mướp
    _ Sui choy : Loại cải dùng để làm Kim Chi (Bản lớn)
    _ Seaweed: rong biển

    T

    _ Taro / coco-yam : khoai sọ , khoai môn
    _ Tomato : cà chua
    _ Turnip : củ cải

    W

    _ Watercress : cải soong
    _ Water dropwort : rau cần nước
    _ Water moring glory : rau muống
    _ Water taro : khoai nước
    _ Welsh onion : hành ta
    _ White radish : củ cải trắng
    _ Winged yam : khoai vạc
    _ Winter melon / Wax gourd : bí đao
    _ Water chestnut : củ năng
    _ Wild betel leave : lá lốt

    Y

    _ Yam : khoai

    ________________________________


    Trái cây

    A

    _ Apple : táo , bom
    _ Apricot : trái mơ
    _ Avocado : trái bơ
    _ Amarelle : 1 loại trái ăn ( sơ-ri ) rất chua
    _ Ananas : dứa

    B
    _ Banana : chuối
    _ Black plum : táo đen
    _ Blueberry : trái việt quất
    _ Bearberry : tên một loại trái cây màu đỏ( sơ-ri )
    _ Bergamot : cam chanh
    _ Biffin : táo đỏ (để nấu ăn )

    C

    _ Cantaloupe : một loại dưa vàng của tây ban Nha
    _ Caschew : hạt điều
    _ Cashew nut : đào lộn hột
    _ Cherry : trái anh đào
    _ Chestnut : hạt dẻ
    _ Citrus fruit : cam , qúyt
    _ Coconut : dừa
    _ Cranberry : trái nam việt quất
    _ Cumquat : trái quất , trái tắc
    _ Custard apple : mãng cầu

    D

    _ Date : chà là
    _ Durian : trái sầu riêng

    G

    _ Grape : nho
    _ Grape fruit / grape pomelo : bưởi
    _ Green apricot : trái mơ xanh
    _ Guava : ổi

    H

    _ Honeydew melon : dưa xanh

    ]K

    _ King orange/ jimbo orange : cam sành
    _ Kumquat : trái tắc , quýt

    L

    _ Lemon : chanh vỏ vàng
    _ Lime : chanh vỏ xanh
    _ Lichee : trái vải
    _ Longan : trái nhãn

    M
    _ Mandarin / tangerine : quýt
    _ Mango : xoài
    _ Mangosteen : măng cụt
    _ Melon : dưa tây
    _ Muskmelon : dưa tây thơm

    O

    _ Olive : trái o-liu
    _ Orange : cam

    P

    _ Papaw / papaya : đu đủ
    _ Peach : đào
    _ Pear : lê
    _ Persimmon : trái hồng
    _ Pineapple : thơm , dứa
    _ Plum : mận
    _ Pomegranate: lựu
    _ Plantain : chuối sáp
    - Patèque : dưa hấu

    R

    _ Rambutan : chôm chôm
    _ Raspberry : quả mâm xôi , dâu rừng

    S

    _ Sapodilla : hồng xiêm , xabôchê
    _ Sour apples : táo chua (vì còn xanh )
    _ Strawberry : dâu
    _ Strawberry papaya : đu đủ tía
    _ Sugarcane : mía
    _ Sweet orange : cam đường
    _ Star fruit : khế

    T

    _ Tamarind : me
    _ Tangerine : quýt
    _ Thin-skinned orange : cam giấy
    _ Tomato : cà chua

    __________________________________


    Thuỷ hải sản

    A

    _ Abalone (US ) : bào ngư
    _ Anabas : cá rô
    _ Asian catfish : cá tra
    _ Ablen : cá vảy bạc ( họ cá chép )
    _ Acaleph : sứa
    _ Albacore : cá ngừ
    _ Apron : yếm cua
    _ Ark shell : sò lông

    B

    _ Bango : cá măng
    _ Butterfish : cá chim
    _ Barbel : cá râu ( họ cá chép ở Châu Âu )
    _ Beaver : con hải ly
    _ Bivalve : sò , hến , nghêu ( loại 2 vỏ úp vào nhau )
    _ Bloodworm : con lăng quăng đỏ
    _ Blubber : mỡ cá voi
    _ Bonito : cá ngừ
    _ Blue legged prawn : tôm càng xanh
    _ Blood coackle : sò huyết

    C

    _ Carp : cá chép
    _ Catfish : cá trê
    _ Clam : con trai , sò
    _ Climbing perch : cá rô
    _ Cod : cá tuyết , cá moruy
    _ Crab : cua
    _ Crawfish / crayfish : tôm nước ngọt
    _ Coral : trứng tôm hùm
    _ Crucian carp : cá giếc
    _ Cuttlefish : mực ống
    _ Carp : cá chép
    _ Cockle : sò

    D

    _ Dugong : cá nược ( thuộc bộ lợn biển )

    E

    _ Eel : con lươn
    _ Eacargot : ốc

    F

    _ Fiddler carb : ba khía
    _ Flounder : cá lờn bơn
    _ Flying fish : cá chuồn
    _ Fresh – water crab : cua đồng , cua nước ngọt
    _ Fry (n) : cá hồi 2 năm , cá bột

    G

    _ Goatfish : cá phèn
    _ Goby : cá bống
    _ Glupper : cá mú
    _ Gourami : cá sặc
    _ Gaper : con hến
    _ Grass carp : cá trẵm cỏ
    H
    _ Horse mackerel : cá ngựa
    _ Hepatopancreas : gạch cua
    _ Hard shell crab : cua vỏ cứng
    _ Horse mussel : dòm
    _ Hemibagrus : cá lăng

    J

    _ Jellyfish : sứa
    L

    _ Lizardfish : cá mối
    _ Loach : cá chạch
    _ Lobster : tôm hùm
    _ Long – jawed anchovy : cá cơm
    M
    _ Mackerel : cá thu
    _ Macropodus : cá lia thia
    _ Meagre crab : cua nước
    _ Milkfish : cá măng
    _ Mullet : cá đối
    _ Mantis prawn : tôm tích
    _ Mussel : trai , vẹm , chem chép
    O
    _ Oyster : sò , hào
    _ Octopus : bạch tuộc

    P

    _ Pink salmon : cá hồi nhỏ
    _ Praw : tôm he
    _ Puffer : cá nóc
    _ Pincers / claws : càng cua
    _ Prawn : loại tôm lớn
    R
    _ Ray : cá đuối
    _ Rock ( US ) / spiny lobster : tôm hùm có gai
    _ Roe : trứng cá
    S
    _ Salmon : cá hồi
    _ Sawfish : cá đao
    _ Scad : cá nục
    _ Sea carb : cua biển
    _ Shadder crab : cua bấy , cua đẻ
    _ Soft shell carb : cua lột
    _ Swimming carb : ghẹ
    _ Stand crab : ghẹ hoa
    _ Stone crab : cua đá
    _ Scallop : sò điệp
    _ Snail : ốc hương
    _ Scallop : thịt sò
    _ Spuid : mực ống
    _ Shell fish : ốc
    _ Shrimp : tôm
    _ Slug : ốc sên
    _ Snake – head : cá lóc , cá quả
    _ Snapper : cá hồng
    _ Sole : cá lờn bơn
    _ Spinny lobster : tôm rồng
    _ Squid legs : râu mực
    _ Sea – ox : cá moóc
    _ Sea – pike : cá nhái
    _ Sea poacher : cá con
    _ Sea raven : cá bống biển
    _ Sea anemone : hải qùy
    _ Sea – angel / sea – devil : cá đuối
    _ Sea – barrow : bọc trứng cá đuối
    _ Sea – bird : chim biển
    _ Sea – calf : chó biển
    _ Sea – chestnut / sea – hedgehog : nhím biển
    _ Sea – cow : cá nược
    _ Sea – cucumber : sứa biển , hải sâm
    _ Sea – ear : bào ngư
    _ Sea – hog : cá heo
    _ Sea – nettle : con sứa
    T
    _ Tilapia : cá rô phi
    _ Tiny shrimp : tép
    _ Tuna : cá thu
    _ Tunny : cá ngừ
    _ Tentacle : râu ( mực , bạch tuộc )
    _ Turtle : con rùa
    _ Tiger prawn : tôm sú


    __________________________________


    Các loại thịt

    A
    _ Aasvogel : con kên kên , thịt kên kên
    _ Accentor : thịt chim chích
    _ Aery : ổ chim ưng
    _ Albatross : chim hải âu lớn
    _ Alderney : 1 loại bò sữa
    _ Alligator : cá sấu Mỹ
    _ Anaconda : con trăn Nam Mỹ
    _Agouti : chuột lang aguti
    _ Aigrtte : cò bạch

    B
    _ Beef ball : bò viên
    _ Beff : thịt bò
    _ Brisket : thịt ức ( thường là bò )
    _ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò
    _ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời
    _ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu
    _ Barberque duck: vịt quay
    _ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay
    _ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời
    _ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )
    _ Bee – eater : chim trảu
    _ Bittern : con vạc
    _ Black bird : chim sáo
    _ Bird’s nest : yến sào

    C
    _ Chicken : thịt gà
    _ Chicken breasts : ức gà
    _ Chicken drumsticks : đùi gà
    _ Chicken legs : chân gà
    _ Chicken’s wings : cách gà
    _ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng
    _ Cock : gà trống
    _ Cock capon : gà trống thiến
    _ Coch one de lait : heo sữa quay
    _ Cow : bò cái , bò nói chung
    _ Cold cuts ( US ) : thịt nguội
    _ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng
    D
    _ Deer : con nai , thịt nai
    _ Duck : con vịt , thịt vịt
    _ Dog meat : thịt chó
    F
    _ Fillet : thịt lưng
    _ Fish ball : cá viên
    G
    _ Ground meat : thịt xay
    _ Goose / gesso : thịt ngỗng
    _ Goat : thịt dê
    H
    _ Ham : thịt đùi ( heo )
    _ Heart : tim
    _ Hawk : diều hâu

    K
    _ Kidney : thận
    L
    _ Lamb : thịt cừu
    _ Leg of lamb : đùi cừu
    _ Lard : mỡ heo
    _ Liver : gan
    M
    _ Mutton : thịt trừu
    _ Meat ball : thịt viên
    P
    _ Pigion : thịt bồ câu
    _ Pigskin : da heo
    _ Pig’s legs : giò heo
    _ Pig’s tripe : bao tử heo
    _ Pork : thịt heo
    _ Pork fat : mỡ heo
    _ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ
    _ Pork chops : sườn heo
    _ Pig hog : heo thiến , heo thịt

    R
    _ Ribs : sườn ( heo , bò)
    _ Roast pork: thịt heo quay
    _ Rabbits : thịt thỏ
    S

    _ Sausage : lạp xưởng
    _ Sirloin : thịt lưng
    _ Spareribs : xương sườn
    _ Steak : thịt bíp_ tết
    _ Spuab : bồ câu ra ràng
    _ Suckling pig : heo sữa
    T
    _ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo )
    _ Turkey : gà Tây
    _ Turtle- dove : cu đất
    V
    _ Veal : thịt bê
    _ Venison : thịt nai
    Q
    _ Quai : chim cút
    W
    _ Wild boar : heo rừng
    _ White meat : thịt trắng
    O

    _ Ox : bò thịt

    __________________________________

    Cách nấu ăn

    A

    B

    _ Bain_marie : đun cách thủy
    _ Bake : nướng (lò)
    _ Broil : nướng vỉ
    _ Barbecue : nướng ngoài trời
    _ Boil : nấu , luộc ( 100oC)
    _ Blanch : trần , trụng
    _ Blend / smooth : trộn ( nhuyễn )
    C

    _ Carve : khắc
    _ Chop : chặt ,bằm
    _ Chop up : băm nhỏ hơn
    _ Coat : phết ( bơ.. ) lớp ngoài
    _ Cube : thịt hình vuông , cắt quân cờ
    _ Chargrill / charbroi ( US ) : nướng than
    _ Cut : cắt , xén , thái
    _ Cut in half : cắt làm 2
    _ Cut into : cắt thành
    _ Cut in quarters : cắt làm ¼
    _ Cover : bao bọc
    _ Crush : tán , nghiền nát
    _ Constantly : khuấy thường xuyên
    D

    _ Deep fry : chiên nhiều dầu , chiên ngập dầu
    _ Deplume : nhổ lông ( gà , vịt .. )
    _ Dice : thịt hình vuông , cắt giống hạt lựu
    _ Defrost : rã đông
    _ Drop : thả
    _ De_ : khử , loại bỏ
    _ Debore : rút xương
    _ Devein : lấy chỉ tôm
    F

    _ Fry : chiên
    _ Fritters : bọc bột để chiên
    _ Fillet : dọc 2 bên
    _ Fill : làm đầy
    _ Full : đầy
    _ Farici ( Fr ) : nhồi
    _ Fluffy : xới ( cơm )
    G

    _ Grate : mài ra bột
    _ Grill / broil ( US ) : nướng vỉ
    _ Grind : xay
    _ Grate : nạo
    L
    _ Line : lót trên dĩa
    M
    _
    Mash : nghiền
    _ Mince : bằm
    _ Marinate : ngâm , ướp gia vị
    _ Mix : trộn ( không nhuyễn )
    H

    _ Hash : xắt thịt ra từng miếnh nhỏ
    _ Heat : đun nóng
    _ Heat up : hâm
    _ Hollow out : khoét
    P

    _ Pan_fry : chiên áp chảo , chiên ít mỡ
    _ Parboil : chần
    _ Paste : trộn bột với nước
    _ Peel : lột vỏ
    _ Pluck : nhổ lông
    _ Pressure cook : nấu bằng nồi áp suất
    _ Prick holes : xăm lỗ
    _ Pack : đắp
    _ Prepare : chuẩn bị
    _ Piece : tờ , tấm , viên , cục , mảnh
    _ Press : ép , ấn , nhận
    _ Pestle : giã , tán , nghiền
    _ Partly boil : luộc sơ
    _ Pound : giã (nhuyễn)
    R
    _ Roast : quay , nướng
    _ Render : thắng mỡ
    _ Remove from heat : nhắc xuống
    S
    _ Saute : chiên áp chảo , chiên ít mỡ
    _ Shred : xắt vụn , xé vụn
    _ Simmer : nấu lửa riu riu ( dưới 100oC)
    _ Slice : xắt lát mỏng
    _ Smoke : hun khói
    _ Soak : nhúng ướt , ngâm
    _ Sprinkle : rắc (hạt tiêu) , rưới (nước sốt)
    _ Steam : chưng hấp
    _ Stew : hầm
    _ Stir_fry : xào
    _ Scald : trụng nước sôi
    _ Shelled : lột vỏ , bóc vỏ
    _ Strips : lát dài
    _ Shred : thái chỉ , sợi , xé
    _ Shave : cạo , bào
    _ Seal : dán kín
    _ Spoon : múc (canh vào chén)
    _ Stuff : nhận (nhồi)
    _ Stirand mix well : trộn kĩ và đều
    _ Strain : lược , lọc
    _ Separate : chia cắt , tách rời
    _ Split / stem / stalk : chẻ , tước
    _ Scrape : cạo
    _ Skewer : xiên
    _ Shove : đẩy
    _ Shake : lắc
    T

    _ Toast : nướng (bánh mì)
    _ Trim : tỉa cho gọn
    _ Tear : xé (nói chung)
    _ Toss : tung lên , đảo lên
    _ Think : đặc , dày
    W

    _ Wash the rice : vo gạo
    _ Wrap : gói

    _______________________________

    Mùi vị

    A

    _ Aromatic : thơm ngon
    _ Acerbity : vị chua
    _ Acrid : chát
    B
    _ Bitter : đắng
    _ Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng
    C

    _ Cool : nguội
    D

    _ Delicious : ngon miện
    _ Dry : khô
    G

    _ Gingery : cay , có gừng
    H

    _ Hot : nóng , cay
    M
    _ Mild : dịu , không gắt
    O

    _ Oily : có dầu , mỡ nhiều
    P

    _ Peppery : cay , có tiêu
    _ Piquant : hơi cay
    S

    _ Salty : mặn
    _ Sour : chua
    _ Spiaf : cay
    _ Stale : lạt lẽo , vô vị
    _ Sweet : ngọt
    T

    _ Tasty : ngon miệng , đậm đà
    _ Tender : mềm ( thịt )
    _ Tough : dai (thịt)

    (sưu tầm)



    Mary Trinh




Về Đầu Trang Go down
Mariatrinh538
Cấp bậc
Cấp bậc
Mariatrinh538

Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 33
Điểm NHIỆT TÌNH : 74
Ngày tham gia : 29/08/2009

Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ   Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ EmptyTue Oct 27, 2009 3:42 pm




    thanhks Mary trinh nhiều nhé! rất bổ ích nè! cứ thế mà phát huy nhé hihi!



    Mariatrinh538




Về Đầu Trang Go down
 

Vật liệu nấu ăn bằng Anh-Việt ngữ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.

- Nếu chèn smiles có vấn đề thì bấm a/A trên phải khung viết bài

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn :: »-(¯`v´¯)-» ENGLISH CLUB »-(¯`v´¯)-» :: TIẾNG ANH GIAO TIẾP :: HỌC TỪ VỰNG-
free counters