Gia vị
A
_ Alum : phèn chua _ Ammodium bicarbonate : bột khai _ Annatto or annatto seeds : hột điều màu _ Allspice : hột tiêu Jamaica ( hạt của một cây thuộc họ Sim ) _ Anchovy paste : mắm nêm _ Artificical sweetener : đường hóa học , chất ngọt giả _ A clove of garlic : tép tỏi _ Ash : tro
B
_ Barm : men ( rượu ) _ Backing powder : bột nổi _ Bean paste : tương đậu _ Bread crumps : bánh mì vụn _ Borax : hàn the _ Bay : cây nguyệt quế _ Bean sprout : giá _ Bean curd sheete : tàu hũ ki _ Brown sugar : đường vàng _ Beurre ( Fr ) / butter ( E ) : bơ _ Black pepper : tiêu đen _ Buld : củ ( hành , tỏi … ) _ Barley sugar : kẹo mạch nha _ Baking powder : bột nổi _ Baking soda : bột soda _ Bay Leaves : lá thơm _ Black moss : tóc tiên
C
_ Cinammon : quế _ Clove : đinh hương _ Cheese / fromage ( Fr ) : phô mai , phó mát _Chilli ( US ) / Chilli sauce ( EN ) : tương ớt _ Chilli powder : ớt bột _ Chilli oil : dầu ớt _ Chilli paste : ớt sa_tế _ Cayenne : ớt bột nguyên chất _ Cream : kem _ Curry powder : bột cà ri _ Cummin : thì là Ai Câp _ Coriander / Cilantro : ngò _ Coriander seeds : hột ngò _ Chives : hẹ _ Caramel : nước đường thắng vàng _ Cardamom : bột đậu khấu _ Cooking cream : kem nấu _ Cornstars thickener / Cornflour thickener : bột bắp _ Coconut milk / coconut cream : nước cốt dừa _ Coconut juice : nước dừa _ Coconut meat : cơm dừa _ Candied coconut : mứt dừa _ Coarse salt : muối hột _ Chopped lemon goass : xả băm _ Citronella : xả trắng _ Chinese parky : ngò tàu _ Cashew : hạt điều ăn _ Cashew apple : cuống điều _ Cinamon bark : vỏ cây quế _ Cummin : ti ểu h ồi _ Chan pei : trần bì / vỏ quýt khô _ Colouring : phẩm màu ăn
D
_ Dates : chà là _ Dried orange peel : vỏ cam _ Dried mandarin peel / tangerine peel : v ỏ quýt _ Dried lime peel : v ỏ chanh _ Dried Lily Flower : kim châm _ Dried Sea Weed : thổ tai / phổ tai _ Dills : Thì là hay thìa là
E
_ Eggplant : cà tím _ Elsholtzia : rau kinh giới _ Extract pandan flavour : dầu lá dứa
F
_ Flour : bột _ Floating enhydra : rau ôm _ Fish sauce : nước mắm _ Fenugreek : cỏ cà _ri ( loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế cari ) _ Five_ spice seasoning : ngũ vị hương _ Fennel seeds : tiểu hồi _ Fresh milk : sữa tươi _ Ferment cold cooked rice : mẻ red cabbage : cải tía ==> head cabbage : bắp cải ==> chinese cabbage : cải thìa , cải thảo ==> field cabbage : cải bẹ
C
_ Capsicum : trái ớt _ Carambola : trái khế _ Carrot : cà rốt _ Cassava : cây sắn _ Catawissa : hành ta _ Cauliflower : bông cải _ Celery : rau cần tây _ Centella : rau má _ Chayote : su su _ Colza : cải dầu _ Coriander : rau mùi _ Corn : bắp _ Cucumber : dưa leo _ Cresson ( Fr ) / watercress : salad soong _ Courgette / zucchini ( US ) : bí đao xanh _ Curly endive : xà lách dúm _ Chestnut : hạt dẻ _ Cassava root: Khoai mì
E
_ Edible yam : khoai từ _ Eggplant : cà tím _ Endive : rau diếp quăn _ Elshotzia : rau kinh giới
G
_ Gherkin : dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm _ Gracilaria : rau câu _ Green bean : đậu xanh _ Green onion : hành lá _ Gatangal : riềng _ Green asparagus : măng tây _ Gai Lan: cải làn _ Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
H
_ Heleocharis : củ năng , mã thầy
J
_ Jackfruit : trái mít
K
_ Kohlrabi : su hào _ Knotgrass : rau răm
M
_ Mint leaves : rau thơm , húng lủi _ Mushroom : nấm _ Mustard : cải cay _ Maize / corn ( US ) : bắp _ Malabar spinach : rau mồng tơi _ Mung bean: đậu xanh
N
_ Neptunia : rau nhút
L
_ Laminaria : rau bẹ _ Leek : củ kiệu _ Letture : rau diếp ===> ice berg lettuce : xà lách búp ===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách _ Lady’s finger / okra : đậu bắp _ Lotus root: ngó sen
O
_ Onion : hành củ , hành tây _ Oppositifolius yam : khoai mì _ Orache : rau lê _ Oriental canna : dong riềng
P
_ Parsley : rau cần _ Pea : đậu Hòa Lan _ Potato : khoai tây _ Pumpkin : bí đỏ , bí rợ _ Pumpkin buds: rau bí _ Polygonum : rau răm _ Perilla leaf: lá tía tô
R
_ Radish : củ cải đỏ _ Rice paddy leaf / herb: Ngò om _ Red bean: đậu đỏ
S
_ Salad : rau xà-lách _ Sargasso : rau mơ _ Shallot : cây hành hương , củ hẹ _ Soy bean : đậu nành _ Spinach : rau bi-na , rau dền _ Sprouted soya : giá đậu tương _ Spuash : qủa bí _ String beans : đậu đũa _ Sugar beet : củ cải đường _ Sweet potato / spud : khoai lang _ Sweet potato buds : rau lang _ Spinach : rau bó xôi _ Sugar-cane: mía _ See qua / loofah : mướp _ Sui choy : Loại cải dùng để làm Kim Chi (Bản lớn) _ Seaweed: rong biển
T
_ Taro / coco-yam : khoai sọ , khoai môn _ Tomato : cà chua _ Turnip : củ cải
W _ Watercress : cải soong _ Water dropwort : rau cần nước _ Water moring glory : rau muống _ Water taro : khoai nước _ Welsh onion : hành ta _ White radish : củ cải trắng _ Winged yam : khoai vạc _ Winter melon / Wax gourd : bí đao _ Water chestnut : củ năng _ Wild betel leave : lá lốt
Y
_ Yam : khoai
________________________________
Trái cây
A
_ Apple : táo , bom _ Apricot : trái mơ _ Avocado : trái bơ _ Amarelle : 1 loại trái ăn ( sơ-ri ) rất chua _ Ananas : dứa
B
_ Banana : chuối _ Black plum : táo đen _ Blueberry : trái việt quất _ Bearberry : tên một loại trái cây màu đỏ( sơ-ri ) _ Bergamot : cam chanh _ Biffin : táo đỏ (để nấu ăn ) C
_ Cantaloupe : một loại dưa vàng của tây ban Nha _ Caschew : hạt điều _ Cashew nut : đào lộn hột _ Cherry : trái anh đào _ Chestnut : hạt dẻ _ Citrus fruit : cam , qúyt _ Coconut : dừa _ Cranberry : trái nam việt quất _ Cumquat : trái quất , trái tắc _ Custard apple : mãng cầu
D
_ Date : chà là _ Durian : trái sầu riêng G
_ Grape : nho _ Grape fruit / grape pomelo : bưởi _ Green apricot : trái mơ xanh _ Guava : ổi H
_ Honeydew melon : dưa xanh
]K
_ King orange/ jimbo orange : cam sành _ Kumquat : trái tắc , quýt
L
_ Lemon : chanh vỏ vàng _ Lime : chanh vỏ xanh _ Lichee : trái vải _ Longan : trái nhãn
M
_ Mandarin / tangerine : quýt _ Mango : xoài _ Mangosteen : măng cụt _ Melon : dưa tây _ Muskmelon : dưa tây thơm O
_ Olive : trái o-liu _ Orange : cam
P
_ Papaw / papaya : đu đủ _ Peach : đào _ Pear : lê _ Persimmon : trái hồng _ Pineapple : thơm , dứa _ Plum : mận _ Pomegranate: lựu _ Plantain : chuối sáp - Patèque : dưa hấu
R
_ Rambutan : chôm chôm _ Raspberry : quả mâm xôi , dâu rừng
S
_ Sapodilla : hồng xiêm , xabôchê _ Sour apples : táo chua (vì còn xanh ) _ Strawberry : dâu _ Strawberry papaya : đu đủ tía _ Sugarcane : mía _ Sweet orange : cam đường _ Star fruit : khế
T
_ Tamarind : me _ Tangerine : quýt _ Thin-skinned orange : cam giấy _ Tomato : cà chua
__________________________________
Thuỷ hải sản
A
_ Abalone (US ) : bào ngư _ Anabas : cá rô _ Asian catfish : cá tra _ Ablen : cá vảy bạc ( họ cá chép ) _ Acaleph : sứa _ Albacore : cá ngừ _ Apron : yếm cua _ Ark shell : sò lông
B
_ Bango : cá măng _ Butterfish : cá chim _ Barbel : cá râu ( họ cá chép ở Châu Âu ) _ Beaver : con hải ly _ Bivalve : sò , hến , nghêu ( loại 2 vỏ úp vào nhau ) _ Bloodworm : con lăng quăng đỏ _ Blubber : mỡ cá voi _ Bonito : cá ngừ _ Blue legged prawn : tôm càng xanh _ Blood coackle : sò huyết
C
_ Carp : cá chép _ Catfish : cá trê _ Clam : con trai , sò _ Climbing perch : cá rô _ Cod : cá tuyết , cá moruy _ Crab : cua _ Crawfish / crayfish : tôm nước ngọt _ Coral : trứng tôm hùm _ Crucian carp : cá giếc _ Cuttlefish : mực ống _ Carp : cá chép _ Cockle : sò
D
_ Dugong : cá nược ( thuộc bộ lợn biển )
E
_ Eel : con lươn _ Eacargot : ốc
F
_ Fiddler carb : ba khía _ Flounder : cá lờn bơn _ Flying fish : cá chuồn _ Fresh – water crab : cua đồng , cua nước ngọt _ Fry (n) : cá hồi 2 năm , cá bột
G
_ Goatfish : cá phèn _ Goby : cá bống _ Glupper : cá mú _ Gourami : cá sặc _ Gaper : con hến _ Grass carp : cá trẵm cỏ
H _ Horse mackerel : cá ngựa _ Hepatopancreas : gạch cua _ Hard shell crab : cua vỏ cứng _ Horse mussel : dòm _ Hemibagrus : cá lăng
J
_ Jellyfish : sứa
L
_ Lizardfish : cá mối _ Loach : cá chạch _ Lobster : tôm hùm _ Long – jawed anchovy : cá cơm
M
_ Mackerel : cá thu _ Macropodus : cá lia thia _ Meagre crab : cua nước _ Milkfish : cá măng _ Mullet : cá đối _ Mantis prawn : tôm tích _ Mussel : trai , vẹm , chem chép
O
_ Oyster : sò , hào _ Octopus : bạch tuộc
P
_ Pink salmon : cá hồi nhỏ _ Praw : tôm he _ Puffer : cá nóc _ Pincers / claws : càng cua _ Prawn : loại tôm lớn
R
_ Ray : cá đuối _ Rock ( US ) / spiny lobster : tôm hùm có gai _ Roe : trứng cá
S
_ Salmon : cá hồi _ Sawfish : cá đao _ Scad : cá nục _ Sea carb : cua biển _ Shadder crab : cua bấy , cua đẻ _ Soft shell carb : cua lột _ Swimming carb : ghẹ _ Stand crab : ghẹ hoa _ Stone crab : cua đá _ Scallop : sò điệp _ Snail : ốc hương _ Scallop : thịt sò _ Spuid : mực ống _ Shell fish : ốc _ Shrimp : tôm _ Slug : ốc sên _ Snake – head : cá lóc , cá quả _ Snapper : cá hồng _ Sole : cá lờn bơn _ Spinny lobster : tôm rồng _ Squid legs : râu mực _ Sea – ox : cá moóc _ Sea – pike : cá nhái _ Sea poacher : cá con _ Sea raven : cá bống biển _ Sea anemone : hải qùy _ Sea – angel / sea – devil : cá đuối _ Sea – barrow : bọc trứng cá đuối _ Sea – bird : chim biển _ Sea – calf : chó biển _ Sea – chestnut / sea – hedgehog : nhím biển _ Sea – cow : cá nược _ Sea – cucumber : sứa biển , hải sâm _ Sea – ear : bào ngư _ Sea – hog : cá heo _ Sea – nettle : con sứa
T
_ Tilapia : cá rô phi _ Tiny shrimp : tép _ Tuna : cá thu _ Tunny : cá ngừ _ Tentacle : râu ( mực , bạch tuộc ) _ Turtle : con rùa _ Tiger prawn : tôm sú
__________________________________
Các loại thịt
A
_ Aasvogel : con kên kên , thịt kên kên _ Accentor : thịt chim chích _ Aery : ổ chim ưng _ Albatross : chim hải âu lớn _ Alderney : 1 loại bò sữa _ Alligator : cá sấu Mỹ _ Anaconda : con trăn Nam Mỹ _Agouti : chuột lang aguti _ Aigrtte : cò bạch
B
_ Beef ball : bò viên _ Beff : thịt bò _ Brisket : thịt ức ( thường là bò ) _ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò _ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời _ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu _ Barberque duck: vịt quay _ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay _ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời _ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi ) _ Bee – eater : chim trảu _ Bittern : con vạc _ Black bird : chim sáo _ Bird’s nest : yến sào
C
_ Chicken : thịt gà _ Chicken breasts : ức gà _ Chicken drumsticks : đùi gà _ Chicken legs : chân gà _ Chicken’s wings : cách gà _ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng _ Cock : gà trống _ Cock capon : gà trống thiến _ Coch one de lait : heo sữa quay _ Cow : bò cái , bò nói chung _ Cold cuts ( US ) : thịt nguội _ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng
D
_ Deer : con nai , thịt nai _ Duck : con vịt , thịt vịt _ Dog meat : thịt chó
F
_ Fillet : thịt lưng _ Fish ball : cá viên
G
_ Ground meat : thịt xay _ Goose / gesso : thịt ngỗng _ Goat : thịt dê
H
_ Ham : thịt đùi ( heo ) _ Heart : tim _ Hawk : diều hâu
K
_ Kidney : thận
L
_ Lamb : thịt cừu _ Leg of lamb : đùi cừu _ Lard : mỡ heo _ Liver : gan
M
_ Mutton : thịt trừu _ Meat ball : thịt viên
P
_ Pigion : thịt bồ câu _ Pigskin : da heo _ Pig’s legs : giò heo _ Pig’s tripe : bao tử heo _ Pork : thịt heo _ Pork fat : mỡ heo _ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ _ Pork chops : sườn heo _ Pig hog : heo thiến , heo thịt
R
_ Ribs : sườn ( heo , bò) _ Roast pork: thịt heo quay _ Rabbits : thịt thỏ
S _ Sausage : lạp xưởng _ Sirloin : thịt lưng _ Spareribs : xương sườn _ Steak : thịt bíp_ tết _ Spuab : bồ câu ra ràng _ Suckling pig : heo sữa
T
_ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo ) _ Turkey : gà Tây _ Turtle- dove : cu đất
V
_ Veal : thịt bê _ Venison : thịt nai
Q
_ Quai : chim cút
W
_ Wild boar : heo rừng _ White meat : thịt trắng
O _ Ox : bò thịt
__________________________________
Cách nấu ăn
A
B
_ Bain_marie : đun cách thủy _ Bake : nướng (lò) _ Broil : nướng vỉ _ Barbecue : nướng ngoài trời _ Boil : nấu , luộc ( 100oC) _ Blanch : trần , trụng _ Blend / smooth : trộn ( nhuyễn )
C
_ Carve : khắc _ Chop : chặt ,bằm _ Chop up : băm nhỏ hơn _ Coat : phết ( bơ.. ) lớp ngoài _ Cube : thịt hình vuông , cắt quân cờ _ Chargrill / charbroi ( US ) : nướng than _ Cut : cắt , xén , thái _ Cut in half : cắt làm 2 _ Cut into : cắt thành _ Cut in quarters : cắt làm ¼ _ Cover : bao bọc _ Crush : tán , nghiền nát _ Constantly : khuấy thường xuyên
D _ Deep fry : chiên nhiều dầu , chiên ngập dầu _ Deplume : nhổ lông ( gà , vịt .. ) _ Dice : thịt hình vuông , cắt giống hạt lựu _ Defrost : rã đông _ Drop : thả _ De_ : khử , loại bỏ _ Debore : rút xương _ Devein : lấy chỉ tôm
F _ Fry : chiên _ Fritters : bọc bột để chiên _ Fillet : dọc 2 bên _ Fill : làm đầy _ Full : đầy _ Farici ( Fr ) : nhồi _ Fluffy : xới ( cơm )
G _ Grate : mài ra bột _ Grill / broil ( US ) : nướng vỉ _ Grind : xay _ Grate : nạo
L
_ Line : lót trên dĩa
M _ Mash : nghiền _ Mince : bằm _ Marinate : ngâm , ướp gia vị _ Mix : trộn ( không nhuyễn )
H _ Hash : xắt thịt ra từng miếnh nhỏ _ Heat : đun nóng _ Heat up : hâm _ Hollow out : khoét
P _ Pan_fry : chiên áp chảo , chiên ít mỡ _ Parboil : chần _ Paste : trộn bột với nước _ Peel : lột vỏ _ Pluck : nhổ lông _ Pressure cook : nấu bằng nồi áp suất _ Prick holes : xăm lỗ _ Pack : đắp _ Prepare : chuẩn bị _ Piece : tờ , tấm , viên , cục , mảnh _ Press : ép , ấn , nhận _ Pestle : giã , tán , nghiền _ Partly boil : luộc sơ _ Pound : giã (nhuyễn)
R
_ Roast : quay , nướng _ Render : thắng mỡ _ Remove from heat : nhắc xuống
S
_ Saute : chiên áp chảo , chiên ít mỡ _ Shred : xắt vụn , xé vụn _ Simmer : nấu lửa riu riu ( dưới 100oC) _ Slice : xắt lát mỏng _ Smoke : hun khói _ Soak : nhúng ướt , ngâm _ Sprinkle : rắc (hạt tiêu) , rưới (nước sốt) _ Steam : chưng hấp _ Stew : hầm _ Stir_fry : xào _ Scald : trụng nước sôi _ Shelled : lột vỏ , bóc vỏ _ Strips : lát dài _ Shred : thái chỉ , sợi , xé _ Shave : cạo , bào _ Seal : dán kín _ Spoon : múc (canh vào chén) _ Stuff : nhận (nhồi) _ Stirand mix well : trộn kĩ và đều _ Strain : lược , lọc _ Separate : chia cắt , tách rời _ Split / stem / stalk : chẻ , tước _ Scrape : cạo _ Skewer : xiên _ Shove : đẩy _ Shake : lắc
T _ Toast : nướng (bánh mì) _ Trim : tỉa cho gọn _ Tear : xé (nói chung) _ Toss : tung lên , đảo lên _ Think : đặc , dày
W _ Wash the rice : vo gạo _ Wrap : gói
_______________________________
Mùi vị
A
_ Aromatic : thơm ngon _ Acerbity : vị chua _ Acrid : chát
B
_ Bitter : đắng _ Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng
C _ Cool : nguội
D _ Delicious : ngon miện _ Dry : khô
G _ Gingery : cay , có gừng
H _ Hot : nóng , cay
M
_ Mild : dịu , không gắt
O _ Oily : có dầu , mỡ nhiều
P _ Peppery : cay , có tiêu _ Piquant : hơi cay
S _ Salty : mặn _ Sour : chua _ Spiaf : cay _ Stale : lạt lẽo , vô vị _ Sweet : ngọt
T _ Tasty : ngon miệng , đậm đà _ Tender : mềm ( thịt ) _ Tough : dai (thịt)
(sưu tầm)
|