Diễn Đàn
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn

/

 
Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
ASKING ABOUT YOUR FUTURE Sudieptutroi

 

 ASKING ABOUT YOUR FUTURE

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Alpha
HẠ NGHỊ VIỆN
HẠ NGHỊ VIỆN


Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 419
Điểm NHIỆT TÌNH : 919
Ngày tham gia : 14/08/2009
Đến từ : Alpha English Center
Job/hobbies : Hightech
Tâm trang : Good Mood

ASKING ABOUT YOUR FUTURE Vide
Bài gửiTiêu đề: ASKING ABOUT YOUR FUTURE   ASKING ABOUT YOUR FUTURE EmptyMon Oct 19, 2009 12:35 pm




    Asking about your future

    Hello, How have you been?


    1. Will you be free tomorrow night?
    2. what for?
    3. Just want to invite you to dancing/ speaking English/ cooking/ arranging flowers/… club
    4. Oh. I’d love to/ I am afraid I am busy then
    5. what time will speaking English start/finish?
    6. what time will we meet? Where?
    7. how old will you be next more birthday?
    8. Were you born in 1990?
    9. you’re HORSE AGE. Horse is…
    10. When is your birthday?
    11. My birthday is on 2/11 (the second of November)
    12. Please tell me about yourself? I mean your characters.
    13. will you open a party next birthday?
    14. what is your simple/great dream?
    15. what will you do when you get a billionaire?
    16. who is your Idol?
    17. what characters of his do you like best?
    18. when is your close friend’s birthday? (girlfriend, boyfriend, mother/father/husband…?)
    19. It’s on 1/10 (the first of October)
    20. what do you think about him/ her?



    Từ vựng chỉ tính cách

    aggressive: hung hăng; xông xáo( )
    ambitious: có nhiều tham vọng
    cautious: thận trọng, cẩn thận
    careful: cẩn thận
    cheerful/amusing: vui vẻ
    clever: khéo léo
    Tactful:: khéo xử, lịch thiệp
    competitive: cạnh tranh, đua tranh
    confident: tự tin
    creative: sáng tạo
    dependable: đáng tin cậy
    dumb: không có tiếng nói
    enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
    easy-going: dễ tính
    extroverted: hướng ngoại
    faithful: chung thuỷ
    introverted: hướng nội
    generous: rộng lượng
    gentle: nhẹ nhàng
    humorous: hài hước
    honest: trung thực
    imaginative: giàu trí tưởng tượng
    intelligent: thông minh(smart)
    kind: tử tế
    loyal: trung thành
    observant: tinh ý
    optimistic: lạc quan
    patient: kiên nhẫn
    pessimistic: bi quan
    polite: lịch sự
    outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)
    open-minded: khoáng đạt
    quite: ít nói
    rational: có lý trí, có chừng mực
    reckless: hấp tấp
    sincere: thành thật, chân thật
    stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)
    talkative: lắm mồm
    understanding: hiểu biết(an understanding man)
    wise: thông thái, uyên bác(a wise man)

    lazy: lười biếng
    hot-temper: nóng tính
    bad-temper: khó chơi
    selfish: ích kỷ
    mean: keo kiệt
    cold: lạnh lùng
    Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
    Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
    Mad: điên, khùng
    Aggressive: xấu bụng
    Unkind: xấu bụng, không tốt
    Unpleasant: khó chịu
    Cruel: độc ác



    Alpha






Được sửa bởi Alphavn,clc ngày Mon Oct 19, 2009 12:50 pm; sửa lần 1.
Về Đầu Trang Go down
http://CLCgk.forumotion.net
Alpha
HẠ NGHỊ VIỆN
HẠ NGHỊ VIỆN


Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 419
Điểm NHIỆT TÌNH : 919
Ngày tham gia : 14/08/2009
Đến từ : Alpha English Center
Job/hobbies : Hightech
Tâm trang : Good Mood

ASKING ABOUT YOUR FUTURE Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: ASKING ABOUT YOUR FUTURE   ASKING ABOUT YOUR FUTURE EmptyMon Oct 19, 2009 12:40 pm




    12 con giáp tiếng Anh
    và ý nghĩa tính tình


    Signs

    Characters

    Notes

    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Ratsm
    TÝ = RAT
    - fun,
    - away bugs,
    - easy to close,
    - friendly
    - miscellaneous works but should also worry or anger easily.
    - Less educated but self-confidence and self-esteem.
    - Like beauty for yourself but in the framework allowed.
    vui vẻ ,
    xởi lởi ,
    dễ gần ,
    dễ mến
    nhưng hay lo vặt vẵnh nên cũng dễ cáu giận .
    Học thức ít nhưng tự tin và tự trọng .
    Thích làm đẹp làm sang cho bản thân nhưng trong khuôn khổ cho phép .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Oxsm
    SỬU = OX
    - The patient,
    - Few words,
    - Or not showing dramatic about his so easily enlist the help of others.
    - As hot and local computer.
    - Fitness work,
    - Manual dexterity and assertive, - - not accept,
    - Who not only hinder their favor.
    - How is the main food for them, love story is secondary so hard to get them married
    .
    - Người nhẫn nại ,
    - ít lời ,
    - không hay khoe mẽ về mình do đó dễ tranh thủ được sự gíup đỡ của người khác .
    - Tính nóng và cục tính .
    - Chăm làm ,
    - khéo tay và quyết đoán , - - không chấp nhận ,
    - không nhúng nhường kẻ cản trở họ .
    - Làm ăn đối với họ là chính , tình cảm là chuyện thứ yếu nên họ khó lấy vợ .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Tgrsm
    DẦN = TIGER
    - Sensitive
    - Have a love life so often by the high inner part.
    - Fruits of patience but feel selfish drawing, calligraphy access,
    - nhạy cảm ,
    - đa tình có đời sống nội tâm cao nên thường do dự .
    - Quả cảm kiên trì nhưng có vẽ ích kỷ , thiển cận ,
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Rbtsm
    MẸO = RABBIT
    - Successful,
    - Modest,
    - Humble,
    - Pious,
    - Wide communication.
    - Hard or lucky .
    - Less anger,
    - Easy to go into trading.
    - Easy to laugh cry,
    - Studious,
    - Less special talent.
    - Spacious in communication, but conservative.
    - thành đạt ,
    - nhã nhặn,
    - khiêm nhường ,
    - hiếu thảo,
    - giao thiệp rộng .
    - Ðời người may mắn nhưng hay ba hoa.
    - Ít cáu giận,
    - dễ đi vào kinh doanh buôn bán .
    - dễ khóc dễ cười ,
    - chăm học,
    - ít tài năng đặc biệt.
    - Rộng rãi trong giao tiếp nhưng bảo thủ , so đo .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Drgsm
    THÌN = DRAGON
    - Healthy,
    - Aggressive,
    - Shock animals,
    - Encouraging vulnerable doctor, offensive, - hard to own yourself.
    - Medium level of quality should be easy to just close and easy to be rich resonance,
    - Vulnerable to engaging in the bad.
    - Age this would get old - - but not closed mouth.
    - khoẻ mạnh ,
    - năng nỗ ,
    - xốc vát,
    - dễ bị khích bác, kích động, - khó làm chủ bản thân.
    - Vừa ương gàn vừa độ lượng nên dễ giàu và dễ được tiếng vang ,
    - dễ bị lôi kéo vào việc xấu .
    - Tuổi này về già thì nhàn - - nhưng không kín miệng .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Snksm
    TỴ = SNAKE


    - Wisdom,
    - Have mind,
    - much lucky
    - And easy to reach.
    - Like it loud, parade,
    - Selfish and drag out.
    - Most facilities but for whom money, then again for many.
    - They would love for praise VietNamNet - romantic.
    - khôn ngoan,
    - có ý chí,
    - gặp may nhiều
    - và dễ thành đạt.
    - Thích loè loẹt , phô trương ,
    - ích kỷ và keo kiệt.
    - Ða nghi nhưng khi cho tiền ai, thì cũng cho rất nhiều .
    - Họ rất thích khen nịnh vì - lãng mạng .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Hrssm
    NGỌ = HORSE
    - Funny,
    - Mouth edge
    - And quite popular
    - And easy to be sympathetic.
    - Good business
    - Good guess other people's intentions to "choice words to say."
    - Age horse, but many financial hard,

    - Demand in period dress,
    for all the work they love is considered secondary.
    - They are easy to fool in love whether they enjoyed the independent creation.
    - vui tính ,
    - ba hoa ,
    - mồm mép
    - và khá nổi tiếng
    - và dễ được cảm tình .
    - Giỏi kinh doanh ,
    - giỏi đoán ý đồ của người khác để "lựa lời mà nói" .
    - Tuổi ngựa nhiều tài nhưng khó tính ,
    - cầu kỳ trong ăn mặc,
    cầu toàn trong công việc nên họ coi tình yêu là thứ yếu .
    - Họ dễ bị lừa trong yêu đương cho dù họ rất thích độc lập sáng tạo .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Shpsm
    MÙI = SHEEP
    - Acumen,
    - Subtle in emotion,
    - Wild temperature but
    - Easy pessimistic despair.
    - Easy to adapt to all types of people.
    - Life less common but may very devout.
    - Life material temporary stability.
    - nhạy bén ,
    - tinh tế trong cảm xúc,
    - cuồng nhiệt nhưng cũng
    - dễ thất vọng bi quan .
    - Dễ thích nghi với người mọi kiểu .
    - Cuộc đời ít gặp may nhưng rất mộ đạo .
    - Ðời sống vật chất tạm ổn .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Mkysm
    THÂN = MONKEY
    - Intelligent,
    - Knowledge that large but - not to care much to the work.
    - Remember the work,
    - Forget the past are even for the management of the work quite quickly.
    - Easy to integrate,
    - Good management,
    - Good memory.
    - Road does not get what makes people good luck.
    - thông minh,
    - hiểu biết biết rộng nhưng - không để tâm nhiều đến công việc .
    - Nhớ thì làm ,
    - quên thì cho qua luôn mặc dù khi sử lý công việc thì khá nhanh .
    - Dễ hoà nhập ,
    - quản lý giỏi ,
    - trí nhớ tốt .
    - Ðường nhân duyên không lấy gì làm may mắn .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Rstsm
    DẬU = ROOSTER
    - Old busy
    - Worries,
    - Workaholic,
    - Do you want to do well - easy pessimistic,
    - Despair.
    - Thich social activities.
    - Self-information, but fewer people.
    Always proved impracticable, bizarre.
    Spend wild but also the total star says so.
    - tuổi bận rộn ,
    - lo toan,
    - tham công tiếc việc,
    - việc gì cũng muốn làm mà - dễ bi quan ,
    - thất vọng.
    - Thích hoạt động xã hội.
    - Tự tin nhưng lại ít tin người .
    Luôn luôn tỏ ra viễn vông , kỳ cục .
    Tiêu pha hoang toàng nhưng cũng có sao nói vậy .
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Dogsm
    TUẤT = DOG
    Straight,
    sincerely,
    know,
    know,
    have faith and reliability. Dai volume,
    non-profit,
    less tourist traffic,
    life confidential,
    stubborn and
    frank,
    good management,
    Good social activities.
    Ngay thẳng ,
    chân thành,
    biết mình,
    biết người ,
    có đức tin và độ tin cậy cao . Ðại lượng ,
    không vụ lợi,
    ít giao du,
    sống kín đáo ,
    bướng bỉnh và
    thẳng thắn ,
    giỏi quản lý ,
    giỏi hoạt động xã hội.
    ASKING ABOUT YOUR FUTURE Pigsm
    HỢI = BOAR
    Steadfast,
    patience,
    life's big calculation purposes clear.
    But you have less availability for your sacrifice.
    Said little but did not know kept secret.
    Pigs do not like the old quarrel. Road agreement situation does not
    Kiên định,
    kiên trì ,
    cuộc đời tuổi lợn mang tính mục đích rõ rệt .
    Ít bạn nhưng có tính sẵn sàng hy sinh vì bạn .
    Ít nói nhưng vẫn không biết giữ bí mật .
    Tuổi lợn không thích cãi vả . Ðường tình duyên không thuận



    Alpha




Về Đầu Trang Go down
http://CLCgk.forumotion.net
 

ASKING ABOUT YOUR FUTURE

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.

- Nếu chèn smiles có vấn đề thì bấm a/A trên phải khung viết bài

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn :: »-(¯`v´¯)-» ENGLISH CLUB »-(¯`v´¯)-» :: TIẾNG ANH GIAO TIẾP :: HỌC TỪ VỰNG-
free counters