Diễn Đàn
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn Đàn

/

 
Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2] Sudieptutroi

 

 Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2]

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Alpha
HẠ NGHỊ VIỆN
HẠ NGHỊ VIỆN


Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 419
Điểm NHIỆT TÌNH : 919
Ngày tham gia : 14/08/2009
Đến từ : Alpha English Center
Job/hobbies : Hightech
Tâm trang : Good Mood

Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2] Vide
Bài gửiTiêu đề: Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2]   Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2] EmptySun Oct 11, 2009 1:54 pm




    Các câu thành ngữ bằng TIẾNG ANH




    1. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết
    2. No money, no talk : ------>Thu tuc dau tien!
    3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi…
    4. out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng
    5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy
    6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
    7. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển
    8. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
    9. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp
    10. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt
    11. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm
    12. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
    13. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
    14. Mute as a fish:------> Câm như hến
    15. To live in clove:------> Ăn trắng mặc trơn
    16. To eat much and often:------> Ăn quà như mỏ khớt
    17. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi
    18. To speak by guess and by god:------> Ăn ốc nói mò
    19. Try before you troust:------> Chọn mặt gửi vàng
    20. Unpopulated like the desert:------> Vắng tanh như chùa bà đanh
    21. Not to leave well alone:------> Đang lành chữa ra què
    22. Reciprocity, reciprocal:------> Có qua có lại mới toại lòng nhau
    23. what you sow, what you mow :------> Gieo nhân nào gặt quả ấy
    24. kill two birds with one stone :------> Một mũi tên trúng hai con chim
    25. there's no smoke without fire :------> Không có lửa làm sao có khói
    26. While there is life there is hope:------> Còn nước còn tát
    27. A honey tongue a heart of gall:------> Miệng nam mô bụng bồ dao găm
    28. To be over head and ears in debts:------> Nợ như chúa Chổm
    29. To follow the beaten track:------> Ngựa quen đường cũ
    30. There's no smoke with without fire:------> Không có lửa làm sao có khói
    31. To have one's trouble for one's pain:------> Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
    32. Ulterly nonsensical completely absurd:------> Ngang như cua
    33. Swim with the tide: ------>Gió chiều nào che chiều ấy
    34. Make a mountain out of a molehill :------> Chuyện bé xé ra to
    35. The proof of the pudding is in the eating:------> Qua thử thách mới biết dở hay.
    36. The grass is always greener on the other side:------> Đứng núi này trông núi nọ
    37. An iron fist in a velvet glove: ------>Miệng nam mô bụng một bồ dao găm
    38. Out of the frying pan (and) into the fire :------> Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
    39. Put the cart before the horse:------> Làm việc ngược đời
    40. Born into a poor family but having expensive tastes:------> Con lính tính quan
    41. It never rains but it pours:------> Họa vô đơn chí
    42. Be banging head against a brick wall :------> Nhọc công vô ích
    43. The road to hell is paved with good intention:------> Có chí thì nên.


    Never put off until tomorrow what you can do today:
    Việc hôm nay chớ để ngày mai



    Alpha






Được sửa bởi Alphavn,clc ngày Thu Oct 29, 2009 11:00 am; sửa lần 1.
Về Đầu Trang Go down
http://CLCgk.forumotion.net
Alpha
HẠ NGHỊ VIỆN
HẠ NGHỊ VIỆN


Giới tính : Nữ
Tổng số bài gửi : 419
Điểm NHIỆT TÌNH : 919
Ngày tham gia : 14/08/2009
Đến từ : Alpha English Center
Job/hobbies : Hightech
Tâm trang : Good Mood

Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2] Vide
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2]   Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2] EmptySun Oct 11, 2009 2:23 pm




    As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...

    You have my deepest sympathy. ---->Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất.

    I understand your sorrow. ----> Tôi hiểu nỗi buồn của bạn.

    Please accept our condolence. ----> Xin hãy nhận lời chia buồn của chúng tôi.

    You have my sincere condolence. ----> Tôi thành thật chia buồn với anh.

    Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao

    Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả

    That's strange! ----> Lạ thật

    I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu

    Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa

    What nonsense! ----> là ngớ ngẩn!

    I sympathize with you.
    ----> Tôi xin chia buồn với anh.

    You have my deepest sympathy. ----> Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu

    Let's call it a day! ----> Hôm nay thế là đủ rồi!

    Don't do what I wóuldn't do! ----> Đừng làm gì bậy bạ nhé!

    Did I make myself understood? ----> Có hiểu tôi nói gì không vậy?

    Sorry to trouble you.----> Xin lỗi vì làm phiền bạn

    How is it going? Can't complain! ----> Mọi việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả.

    I told you. Thấy chưa, tôi nói rồi mà.

    I'll say! "yes" ----> Dĩ nhiên rồi

    Watch your mouth! ----> Ăn nói cho cẩn thận nhé!

    I'm sorry to hear that.----> Tôi lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

    I'm so sorry to hear that.----> Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

    I'm most upset to hear that.----> Tôi rất lo lắng khi nghe điều đó.

    I'm deeply sorry to learn that... ----> Tôi vô cùng lấy làm tiếc khi biết rằng...

    Are you doing okay?---->Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?

    Hold on, please ---->Làm ơn chờ máy (điện thoại)

    Anything's fine---->Cái gì cũng được

    Scoot over ---->Ngồi nhé.

    How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

    None of your business! ----> Không phải việc của bạn

    Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này

    Don't peep! -----> đừng nhìn lén!

    What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...

    Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không

    A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo

    You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà



    Alpha




Về Đầu Trang Go down
http://CLCgk.forumotion.net
 

Những câu Thành ngữ TIẾNG ANH cần thuộc [2]

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.

- Nếu chèn smiles có vấn đề thì bấm a/A trên phải khung viết bài

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn Đàn :: »-(¯`v´¯)-» ENGLISH CLUB »-(¯`v´¯)-» :: TIẾNG ANH GIAO TIẾP :: HỌC TỪ VỰNG-
free counters