Alpha HẠ NGHỊ VIỆN
Giới tính : Tổng số bài gửi : 419 Điểm NHIỆT TÌNH : 919 Ngày tham gia : 14/08/2009 Đến từ : Alpha English Center Job/hobbies : Hightech Tâm trang : Good Mood
| Tiêu đề: Những căn bệnh thông thường bằng tiếng Anh Thu Oct 13, 2011 5:53 pm | |
| | | | | |
Khi đi khám bệnh bác sĩ thường hay hỏi những câu hỏi thế này:
Hỏi | Trả lời |
- What's the matter with you?
(bạn bị sao thế?)
- what's wrong with you?
(bạn bị sao thế?)
- Where does it hurt?
(đau chỗ nào?)
- When did it start hurting?
(Đau từ khi nào)
- Does it hurt all the time?
(Lúc nào cũng đau hả?)
- Does the pain stay in one place or move around?
(nó có đau lan chỗ khác không?)
- Does anything make the pain feel better?
(cái gì làm nó đỡ đau?)
- What makes it worse?
(cái gì làm đau hơn?) | - I have + căn bệnh (tôi bị...)
Ex: I have a headache (tôi bị nhức đầu)
Nếu bạn không biết mình bị gì, hãy đau đâu chỉ đó với câu:
- I have a pain in here
(tôi bị đau ở đây) |
NHỮNG CĂN BỆNH THƯỜNG GẶP
Headache: /'hedeik/ :nhức đầu
Toothache /'tu:θeik/ : nhức răng
Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt
Sore throat /sɔ: θrout/ : đau họng
Cold /kould/ : cảm lạnh
Flu : /flu/ :Cúm
Cough /kɔf/ : ho
Fever /'fi:və/ : sốt
fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
Runny norse/rʌniɳ n s / : sổ mũi
Dumb /dʌm/ : câm
Deaf /def/ : điếc
|
Backache /'bækeik/ : đau lưng
Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường
Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
Freckles /'frekl/ : tàn nhang
Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám
Allergy : /ælədʤi/ : Dị ứng
Diarrhea: /daiəria/ : tiêu chảy
Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử
|
|
| | | | | |
|